Bụi rơi xuống đất làm thay đổi thành phần tính chất của đất, giảm độ phì nhiêu của đất, làm đất bị trai hoá nên ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng của cây. ... trong quá trình nung Clinke là than cám. - Quá trình hoá lý xẩy ra trong lò nung về cơ bản là giống nhau. - Sau quá trình nung. Thành phần chính của than đá là cacbon, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như lưu huỳnh. Than đá là nguồn nhiên liệu sản xuất điện năng lớn nhất thế giới.
Thành phần các loại than cám phổ biến:
Than cám 2:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 9% – Khung giới hạn Ak : 8,01 – 10,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7600 cal/g
Than cám 3a:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 11,5% – Khung giới hạn Ak : 10,01 – 13,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7350 cal/g
Than cám 3b:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 14% – Khung giới hạn Ak : 13,01 – 15,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7050 cal/g
Than cám 4a:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 20% – Khung giới hạn : 18,01 – 22,00
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình 8,0% Không lớn hơn 12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,5% Không lớn hơn :0,7%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6500 cal/g
Than cám 4b:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình: 24% – Khung giới hạn Ak : 22,01 – 26,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình: 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6050 cal/g
Than cám 5:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 30% – Khung giới hạn Ak : 26,01 – 33,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 5500 cal/g
Than cám 6a:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 36% – Khung Giới hạn Ak : 33,01 – 40,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình 8,0% Không lớn hơn 12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/g
Than cám 6b:
Cỡ hạt mm : 0 – 15
Độ tro khô Ak : Trung bình : 42% – Khung giới hạn Ak : 40,01 – 45,00%
Độ ẩm toàn phần Wtp : Trung bình : 8,0% Không lớn hơn :12,0%
Chất bốc khô Vk : Trung bình: 6,5%
Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình : 0,6% Không lớn hơn :0,8%
Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4400 cal/g
|